Thứ Sáu, 26 tháng 11, 2021

Báo giá tấm nhựa ốp tường PVC & WPC vân gỗ

Tấm nhựa PVC đang được xem là dòng vật liệu hiện đại giúp mang lại vẻ đẹp hoàn hảo, góp phần tôn lên giá trị đẳng cấp cho chủ sở hữu khi công trình của mình có sử dụng tấm ốp PVC. Vậy làm thế nào để mua được sản phẩm đúng giá với chất lượng cao cấp nhất? Hãy cùng tuvansango.com theo dõi thông tin báo giá tấm nhựa ốp tường PVC mới nhất hiện nay dưới dây!

Giá tấm nhựa ốp tường PVC

Tấm nhựa PVC đang được xem là dòng vật tạo nên làn sóng mạnh mẽ hiện nay

Bảng báo giá tấm nhựa ốp tường – trần tại Tuvansango.com

Tấm nhựa PVC giá bao nhiêu? Giá thành luôn là vấn đề được đại đa số người tiêu dùng quan tâm hàng đầu khi tìm mua bất kỳ sản phẩm nào. Đặc biệt là trong bối cảnh thị trường nhiễu loạn như ngày nay, khi tấm ốp tường PVC có quá nhiều giá trên cùng một loại như PVC vân gỗ, lam sóng, Composite giả gỗ, ốp tường – trần, thanh lam trang trí, … Mỗi loại sẽ có mức giá và chất lượng không giống nhau.

Dưới đây là bảng giá tấm nhựa ốp tường được cập nhật mới nhất, người dùng có thể tham khảo:

Bảng giá tấm nhựa ốp tường PVC vân gỗ

STT Mã SP Kích thước Phân loại Giá (VNĐ/ mét)
1 CI1218T­ – GoldenTeak 2440 x 121 x 8 Tấm ốp phẳng PVC 68.000
2 CI1218N – Nutmeg 2440 x 121 x 8 Tấm ốp phẳng PVC 68.000
3 CI1218O – Okoume 2440 x 121 x 8 Tấm ốp phẳng PVC 68.000
4 CI1218P – Golden Pine 2440 x 121 x 8 Tấm ốp phẳng PVC 68.000
5 CI12012T – GoldenTeak 2850 x 121 x 12 Tấm ốp phẳng PVC 85.500
6 CI12012N – Nutmeg 2850 x 121 x 12 Tấm ốp phẳng PVC 85.500
7 CI12012O – Okoume 2850 x 121 x 12 Tấm ốp phẳng PVC 85.500
8 CI12012P – Golden Pine 2850 x 121 x 12 Tấm ốp phẳng PVC 85.500
9 CI12012W – White 2850 x 121 x 12 Tấm ốp phẳng PVC 118.500
10 FW9400-01 – Light Walnut 400 x 9 x 2900 Tấm ốp phẳng PVC 165.000
11 FW9400-02 – Special Walnut 400 x 9 x 2900 Tấm ốp phẳng PVC 165.000
12 FW9400-03 – Natural Oak 400 x 9 x 2900 Tấm ốp phẳng PVC 165.000
13 FW9400-04 – Nice Oak 400 x 9 x 2900 Tấm ốp phẳng PVC 165.000
14 FW9400-05 – Dark Walnut 400 x 9 x 2900 Tấm ốp phẳng PVC 165.000
15 FW9400-06 – Red Walnut 400 x 9 x 2900 Tấm ốp phẳng PVC 165.000
16 FW9400-07 – Specila Redwood 400 x 9 x 2900 Tấm ốp phẳng PVC 165.000

Bảng giá tấm nhựa ốp tường lam sóng

STT Mã SP Kích thước Phân loại Giá (VNĐ/ mét)
1 W21520T – GoldenTeak 2440 x 215 x 20 Vân gỗ lam sóng 174.000
2 W21520N – Nutmeg 2440 x 215 x 20 Vân gỗ lam sóng 174.000
3 W21520O – Okoume 2440 x 215 x 20 Vân gỗ lam sóng 174.000
4 W21520P – Golden Pine 2440 x 215 x 20 Vân gỗ lam sóng 174.000
5 FW18021-01 – Light Walnut 180 x 21 x 2900 Lam sóng 3 sóng 94.500
6 FW18021-02 – Special Walnut 180 x 21 x 2900 Lam sóng 3 sóng 94.500
7 FW18021-03 – Natural oak 180 x 21 x 2900 Lam sóng 3 sóng 94.500
8 FW18021-04 – Nice Oak 180 x 21 x 2900 Lam sóng 3 sóng 94.500
9 FW18021-05 – Dark Walnut 180 x 21 x 2900 Lam sóng 3 sóng 94.500
10 FW18021-06 – Red walnut 180 x 21 x 2900 Lam sóng 3 sóng 94.500
11 FW18021-07 – Specila Redwood 180 x 21 x 2900 Lam sóng 3 sóng 94.500
12 FW15825-01 – Light Walnut 158 x 25 x 2900 Lam sóng 4 sóng 100.000
13 FW15825-02 – Special Walnut 158 x 25 x 2900 Lam sóng 4 sóng 100.000
14 FW15825-03 – Natural oak 158 x 25 x 2900 Lam sóng 4 sóng 100.000
15 FW15825-04 – Nice Oak 158 x 25 x 2900 Lam sóng 4 sóng 100.000
16 FW15825-05 – Dark Walnut 158 x 25 x 2900 Lam sóng 4 sóng 100.000
17 FW15825-06 – Red walnut 158 x 25 x 2900 Lam sóng 4 sóng 100.000
18 FW15825-07 – Specila Redwood 158 x 25 x 2900 Lam sóng 4 sóng 100.000
19 FW15009-01 – Light Walnut 150 x 9 x 2900 Lam sóng 5 sóng 68.000
20 FW15009-02 – Special Walnut 150 x 9 x 2900 Lam sóng 5 sóng 68.000
21 FW15009-03 – Natural oak 150 x 9 x 2900 Lam sóng 5 sóng 68.000
22 FW15009-04 – Nice Oak 150 x 9 x 2900 Lam sóng 5 sóng 68.000
23 FW15009-05 – Dark Walnut 150 x 9 x 2900 Lam sóng 5 sóng 68.000
24 FW15009-06 – Red walnut 150 x 9 x 2900 Lam sóng 5 sóng 68.000
25 FW15009-07 – Specila Redwood 150 x 9 x 2900 Lam sóng 5 sóng 68.000

Bảng giá tấm nhựa ốp tường Composite giả gỗ

STT Mã SP Kích thước Phân loại Giá (VNĐ/ mét)
1 CO17313R – Rosewood 2440 x 173 x 13 Tấm ốp WPC ngoài trời 202.000
2 CO17313D ­- Driftwood 2440 x 173 x 13 Tấm ốp WPC ngoài trời 202.000
3 CO17313B – Burmese Teak 2440 x 173 x 13 Tấm ốp WPC ngoài trời 202.000
4 CO12813R – Rosewood 2440 x 128 x 13 Tấm ốp WPC ngoài trời 161.000
5 CO12813D – Driftwood 2440 x 128 x 13 Tấm ốp WPC ngoài trời 161.000
6 CO12813B – Burmese Teak 2440 x 128 x 13 Tấm ốp WPC ngoài trời 161.000

Bảng giá tấm nhựa thanh lam trang trí giả gỗ

STT Mã SP Kích thước Phân loại Giá (VNĐ/ mét)
1 C4095T – Golden Teak 2440 x 40 x 95 Vân gỗ dạng phẳng 134.500
2 C4095N – Nutmeg 2440 x 40 x 95 Vân gỗ dạng phẳng 134.500
3 C4095O – Okoume 2440 x 40 x 95 Vân gỗ dạng phẳng 134.500
4 C4095P – Golden Pine 2440 x 40 x 95 Vân gỗ dạng phẳng 134.500
5 LO9020R – Rosewood 2900 x 90 x 20 Thanh lam ngoài trời 206.500
6 LO9020D – Driftwood 2900 x 90 x 20 Thanh lam ngoài trời 206.500
7 LO9020B – Burmese Teak 2900 x 90 x 20 Thanh lam ngoài trời 206.500
8 LO90209SR – Rosewood 2900 x 90 x 20 Thanh lam ngoài trời 162.500
9 LO9020SD – Driftwood 2900 x 90 x 20 Thanh lam ngoài trời 162.500
10 LO90209SB – Burmese Teak 2900 x 90 x 20 Thanh lam ngoài trời 162.500
11 FW10050-01 – Light Walnut 100 x 50 x 2900 Thanh lam trang trí PVC 118.000
12 FW10050-02 – Special Walnut 100 x 50 x 2900 Thanh lam trang trí PVC 118.000
13 FW10050-03 – Natural oak 100 x 50 x 2900 Thanh lam trang trí PVC 118.000
14 FW10050-04 – Nice Oak 100 x 50 x 2900 Thanh lam trang trí PVC 118.000
15 FW10050-05 – Dark Walnut 100 x 50 x 2900 Thanh lam trang trí PVC 118.000
16 FW10050-06 – Red walnut 100 x 50 x 2900 Thanh lam trang trí PVC 118.000
17 FW10050-07 – Specila  Redwood 100 x 50 x 2900 Thanh lam trang trí PVC 118.000

 Bảng giá phụ kiện thi công tấm nhựa ốp tường – trần

STT Mã SP Kích thước Phân loại Giá (VNĐ/ mét)
1 L2828T – Golden Teak 3050 x 28 x 28 Nẹp chữ L 67.500
2 L2828N – Nutmeg 3050 x 28 x 28 Nẹp chữ L 67.500
3 L2828O – Okoume 3050 x 28 x 28 Nẹp chữ L 67.500
4 L2828P – Golden Pine 3050 x 28 x 28 Nẹp chữ L 67.500
5 L2828W – White 3050 x 28 x 28 Nẹp chữ L 63.000
6 L0328T – White 3050 x 28 x 3 Nẹp kết thúc 51.500
7 L0328N – Golden Teak 3050 x 28 x 3 Nẹp kết thúc 48.000
8 L0328O – Nutmeg 3050 x 28 x 3 Nẹp kết thúc 48.000
9 L0328W – Okoume 3050 x 28 x 3 Nẹp kết thúc 48.000
10 L0328P – Golden Pine 3050 x 28 x 3 Nẹp kết thúc 48.000
11 SK4095 – Black 3050 x 25 x 75 Khung xương 55.500
12 PI3050 – Black 3050 x 50 x 5 Khung xương 42.000
13 E9010R – Rosewood 2000 x 90 x 10 Thanh kết thúc 160.000
14 E9010D – Driftwood 2000 x 90 x 10 Thanh kết thúc 160.000
15 E9010B – Burmese Teak 2000 x 90 x 10 Thanh kết thúc 160.000
16 E508R – Rosewood 2000 x 50 x 8 Thanh kết thúc 110.500
17 E508D – Driftwood 2000 x 50 x 8 Thanh kết thúc 110.500
18 E508B – Burmese Teak 2000 x 50 x 8 Thanh kết thúc 110.500
19 B4025 – Black 2900 x 40 x 25 Thanh đà 82.500
20 T10 – Brown 32 x 16 x 10 Chốt liên kết   9.000/ cái
21 T13 – Brown 32 x 16 x 13 Chốt liên kết 9.500/ cái
22 M10 – Silver 25 x 23 x 10 Ke sắt 10.000/ cái
23 M13 – Silver 25 x 23 x 13 Ke sắt 10.000/ cái
24 L5555R – Rosewood 3050 x 55 x 5 Nẹp ốp góc 130.000
25 L5555D – Driftwood 3050 x 55 x 5 Nẹp ốp góc 130.000
26 L5555B – Burmese Teak 3050 x 55 x 5 Nẹp ốp góc 130.000
27 SW-CLIP-01 Chốt ke sắt 1.000/ cái
28 FW10020 100 x 20 x 2900 Phào cổ trần PVC 42.000
29 FW10018 100 x 18 x 2900 Len chân tường PVC 52.500
30 FW7036 70 x 36 x 2900 Phào kết thúc PVC 50.000
31 FW3620 36 x 20 x 2900 Phào chỉ lưng tường PVC 35.000
32 FW6025 60 x 25 x 2900 Phào chỉ lưng tường PVC 40.000
33 FW2525 25 x 25 x 2900 Nẹp nhựa trang trí PVC 30.000
34 FW2712 27 x 12 x 2900 Nẹp nhựa trang trí PVC 30.000
35 FW3012 30 x 12 x 2900 Nẹp nhựa kết thúc PVC 35.000

Giá các loại tấm ốp tường khác trên thị trường

Trên thị trường vật liệu xây dựng hiện nay, nhựa PVC ốp tường đang tạo nên làn sóng mạnh mẽ. Hầu như dòng sản phẩm này đều có mặt ở mọi ngôi nhà, công trình hiện đại cao cấp. Do đó, khi tham khảo dòng vật liệu này, khách hàng sẽ bắt gặp nhiều loại khác ngoài những dòng sản phẩm được liệt kê phía trên. Tuy nhiên, không phải loại nào cũng đảm bảo về chất lượng và thiết kế. Tham khảo thêm giá giá tấm nhựa ốp tường PVC khác dưới đây:

  • Loại 1: Nhựa PVC ốp tường 25cm có giá từ 120.000/m2 đến 160.000/m2 một mặt.
  • Loại 2: Nhựa phủ phim nano 30cm và 40cm loại tốt, kết cấu cứng có giá từ 280.000/m2 đến 360.000/m2 một mặt.
  • Loại 3: Nhựa PVC giả đá cao cấp một chiều 1.22m x 2.44m bản to có giá từ 290.000 đến 360.000/m2 một mặt.

Ngoài ra, còn nhiều tấm nhựa ốp tường giá rẻ khác được bày bán trên thị trường. Khách hàng có thể đến trực tiếp các cửa hàng hoặc gọi vào số hotline 0931 833 833 để được báo giá cụ thể. Tuy nhiên, khuyên người dùng không nên lựa chọn các loại không có thương hiệu, không rõ ràng nguồn gốc. Bởi khi sử dụng các sản phẩm kém chất lượng vừa không đảm bảo về độ bền vừa không bảo hành, lại tốn thêm phí sửa chữa.

Tấm nhựa ốp tường PVC vân gỗ thương hiệu WallDi

Người dùng nên chọn loại tấm ốp tường vân gỗ có thương hiệu để đảm bảo về chất lượng

Giá nhân công lắp đặt tấm ốp tường – trần

Giá thi công ở mỗi đơn vị đa phần đều không giống nhau. Tuy nhiên, xét về mặt bằng chung thì giá nhân công lắp đặt tấm ốp tường – trần sẽ có mức giá trung bình trong khoảng 200.000 – 400.000 đồng/ mét dài tùy theo cấu trúc lắp đặt. Khách hàng có thể tham khảo giá thi công được cập nhất mới nhất dưới đây:

  • Thi công trọn gói ốp tường – trần (không khung xương): 150.000 – 250.000đ/ m2.
  • Thi công trọn gói ốp tường – trần (có khung xương): 200.000 – 300.000đ/ m2.
  • Thi công trọn gói ốp tường – trần (mặt phẳng): 150 – 300.000đ/ m2.
  • Thi công trọn gói ốp tường – trần (trần tường giật cấp): 250 – 400.000đ/ m2.
  • Thi công trọn gói ốp tường – trần treo (trần tường treo): 30.000đ/ mét dài.
  • Thi công trọn gói ốp tường – trần dạng hộp (vách đứng): 50.000đ/ mét dài.

Giá ốp tường nhựa trên chưa bao gồm giá phụ kiện và vật tư cũng như các chi phí liên quan khác. Khách hàng có thể liên hệ đến tuvansango.com để được báo giá tấm nhựa ốp tường đầy đủ, chính xác nhất. Giá thi công có thể thay đổi theo từng thời điểm.

Có nên sử dụng tấm nhựa ốp tường giá rẻ trên thị trường

Chất lượng luôn tỷ lệ thuận với giá thành. Do đó, các nhà sản xuất khuyến nghị khách hàng đừng nên vì ham giá quá rẻ mà mua phải những loại kém chất lượng. Bởi những loại tấm nhựa ốp tường giá rẻ sẽ không đảm bảo về cấu trúc, tuổi thọ, độ bền và thẩm mỹ. Đôi lúc, chỉ lợi được lúc đầu là mua với mức giá thấp nhưng chỉ cần dùng thời gian ngắn, người tiêu dùng sẽ chịu chi phí sửa chửa lại nhiều lần, thậm chí phải thay mới chỉ trong một, hai năm đầu sử dụng.

Nên chọn tấm nhựa ốp tường cao cấp

Khách hàng nên ưu tiên lựa chọn các loại cao cấp đảm bảo sự sang trọng cho công trình

Khách hàng nên ưu tiên lựa chọn các thương hiệu tấm nhựa ốp tường PVC nhập khẩu từ các đơn vị, các nhà phân phối có độ tin cậy, uy tín cao. Gợi ý đến quý khách hàng thương hiệu tấm ốp Nano chuyên dụng WallDi. Thương hiệu này được nhập khẩu và phân phối trực tiếp từ Floordi, được khách hàng đánh giá cao trên thị trường Việt Nam hiện nay.

Ưu điểm của tấm ốp tường PVC phủ phim nano WallDi

WallDi là thương hiệu được sản xuất theo tiêu chuẩn cao cấp bao gồm tấm ốp phẳng PVC, tấm ốp lam sóng PVC, phào chỉ lưng tường PVC, thanh lam trang trí PVC, phụ kiện trang trí chuyên dụng cho các hạng mục nội ngoại thất. WallDi sở hữu nhiều tính năng vượt trội hoàn toàn có thể thay thế cho những dòng vật liệu truyền thống như nhôm, thạch cao. WallDi dẫn đầu xu hướng thị trường với đa dạng kiểu dáng và chủng loại.

  • Công nghệ sản xuất hiện đại: Theo tiêu chuẩn Trung Quốc cao cấp
  • 100% chống nước, chống nấm mốc: Thành phần nhựa PVC cao
  • Chống phai màu bề mặt: Áp dụng công nghệ phủ phim Nano cho thiết kế chân thực đến 99%
  • Chịu lực tốt, chống nứt gãy: Đảm bảo không gãy, không lõm bề mặt khi bị va đập
  • Thiết kế độc đáo và khác biệt: Dẫn đầu xu hướng thị trường với đa dạng kiểu dáng và chủng loại.

Liên hệ báo giá sỉ tấm nhựa ốp tường PVC tại Tuvansango.com

Tuvansango.com là đơn vị tiên phong trong lĩnh vực nhập khẩu và phân phối sàn gỗ, các loại tấm nhựa PVC ốp tường & phụ kiện decor home chuyên nghiệp. Khách hàng có thể tìm kiếm bất kỳ loại tấm nhựa giả gỗ ốp tường nào theo sở thích và nhu cầu của mình tại đây với đa dạng mẫu mã, thiết kế và màu sắc đa phong cách.

Tuvansango.com chuyên cung cấp tấm nhựa ốp tường giá sỉ

Tuvansango.com là đơn vị uy tín, được đánh giá cao hiện nay

Đơn vị này có hơn 300 cửa hàng trải dài trên toàn quốc cùng đội ngũ nhân sự dày dặn kinh nghiệm. Nhà phân phối tuvansango.com cung cấp trọn gói giải pháp từ vật tư đến hoàn thiện lắp đặt. Khách hàng, chủ đầu tư hoàn toàn có thể an tâm sẽ không phải mất nhiều thời gian trong công đoạn làm việc với nhiều nhà cung ứng khác, cũng như tối ưu giá thành khi chọn tuvansango.com. Để được báo giá sỉ tấm nhựa ốp tường PVC chính xác, nhận chiết khấu cao, người tiêu dùng gọi ngay đến số hotline 0931 833 833. Xin cảm ơn!

5/5 - (1 bình chọn)


source https://tuvansango.com/gia-tam-nhua-op-tuong

Thứ Tư, 24 tháng 11, 2021

Top 15 phong cách kiến trúc được ưu chuộng tại Việt Nam

Hiện nay, không gian sống đang dần đóng vai trò quan trọng trong việc thể hiện tư duy, tính cách, giá trị cá nhân của mỗi chủ sở hữu. Do đó, với nhịp phát triển của hạ tầng nhà ở như hiện nay, các phong cách thiết kế kiến trúc lại càng được quan tâm và hầu như gia đình nào cũng đều phải lưu ý lựa chọn đúng cho tổ ấm an yên của mình. Bạn đang loay hoay không biết nên chọn phong cách kiến trúc Việt Nam nào cho nhà ở của mình? Hãy cùng TuVanSanGo.com tìm ra nguồn cảm hứng mới trong Top 15 phong cách kiến trúc được ưu chuộng tại Việt Nam hiện nay!

Các phong cách kiến trúc đóng vai trò quan trọng trong việc thể hiện giá trị, tư duy rõ nét

Các phong cách kiến trúc đóng vai trò quan trọng trong việc thể hiện giá trị, tư duy rõ nét

Phong cách thiết kế kiến trúc là gì?

Là toàn bộ quá trình từ việc lên ý tưởng, thiết kế, bố trí không gian bao gồm xây dựng kiến trúc, hoàn thiện kết cấu, hệ thống điện, nước, đèn chiếu sáng, nội thất bên trong, đồ dùng sử dụng đảm bảo đầy đủ công năng, tiện ích nhằm phục vụ cho nhu cầu sống, mục đích của con người. Phong cách thiết kế kiến trúc giúp tạo nên không gian đầy đủ tiện nghi, tạo môi trường sống thoải mái, thuận tiện và góp phần tôn lên giá trị cho gia chủ cùng các thành viên khác trong gia đình. Do đó, thiết kế kiến trúc đóng vai trò cực kỳ quan trọng, là công đoạn ban đầu quyết định kết quả cho toàn bộ công trình mang đậm tính nghệ thuật, mỹ thuật hoặc khoa học kỹ thuật.

Là toàn bộ quá trình từ việc lên ý tưởng, thiết kế, bố trí để tạo nên không gian hoàn hảo

Là toàn bộ quá trình từ việc lên ý tưởng, thiết kế, bố trí để tạo nên không gian hoàn hảo

Đặc trưng kiến trúc nhà ở của người Việt

Để xây dựng một công trình hoàn hảo, việc hoàn thiện cấu trúc là chưa đủ, mà còn cần phải đảm bảo được những yêu cầu cơ bản như đảm bảo công năng sử dụng, đảm bảo tiêu chí thẩm mỹ, đảm bảo cấu trúc hạ tầng an toàn, tiết kiệm chi phí tối đa, gắn liền với giá trị xã hội:

Đảm bảo công năng sử dụng

Đây được xem là yếu tố được quan tâm hàng đầu trong bất cứ phong cách kiến trúc nội thất nào. Mỗi loại công trình từ nhà ở, nhà phố, dân dụng, thương mại hay các công trình mang tính văn hóa thì cũng rất cần đảm bảo tính công năng của nó. Thiết kế của từng loại hình phải mang đến được sự tiện lợi cho đối tượng sử dụng. Trên cơ sở đó, các nhà kiến trúc sư sẽ xem xét công năng để quyết định phân chia bố cục như thế nào, diện tích lớn nhỏ hay vừa để sắp xếp, lên thiết kế cho hài hòa, các vật dụng nội thất bày trí ra sao, thiết bị liên quan xử lý như thế nào, … sao cho hài hòa, hợp lý và đẹp mắt nhất.

Ví dụ như đối với công trình nhà ở, nhà phố, biệt thự, căn hộ, … thường phục vụ cho mục đích sinh sống, nghỉ dưỡng. Trong khi đó, nhà hàng, khách sạn, quán coffee, trung tâm thương mại, … lại dùng để kinh doanh. Vì vậy, buộc các nhà thiết kế kiến trúc phải có trình độ, kinh nghiệm và chuyên môn xây dựng và tính toán hợp lý, sao cho vừa mang lại cảm giác thoải mái cho khách hàng, mà cũng phải đảm bảo công năng cách trọn vẹn.

Đảm bảo tiêu chí thẩm mỹ

Thẩm mỹ là yếu tố quan trọng không kém gì công năng. Bởi nhu cầu tận hưởng cái đẹp chưa bao giờ là dừng lại. Các phong cách kiến trúc hiện nay đòi hỏi phải đảm bảo tiêu chí thẩm mỹ cách rõ ràng, xác định đúng style là gì cũng như lột tả được cả tính cách, sở thích của gia chủ. Do đó, đây cũng được xem là giá trị to lớn cần được chú trọng trong lĩnh vực thiết kế kiến trúc.

Rất nhiều cách để khiến cho công trình trở nên ấn tượng, đáp ứng đúng chuẩn thước đo thẩm mỹ. Chẳng hạn như việc sắp xếp bố cục cho không gian theo hình dạng nào, cân đối bố cục ra sao, phối hợp màu sắc hài theo tông nào, trang trí đồ dùng ra sao, chọn đồ nội thất theo style nào, … Tuỳ theo phong cách thiết kế chủ đạo của công trình là gì mà việc thiết kế kiến trúc cần được thống nhất với tổng thể. Và quan trọng nhất là phải thể hiện được tinh thần và nét đẹp đặc trưng, riêng biệt của chủ sở hữu.

Các phong cách kiến trúc hiện đại cần đảm bảo tiêu chí thẩm mỹ

Các phong cách kiến trúc hiện đại cần đảm bảo tiêu chí thẩm mỹ

Đảm bảo cấu trúc hạ tầng an toàn

Tiếp đến, các bản vẽ thiết kế kiến trúc nhà hiện đại đẹp đều phải chú trọng tới tính an toàn kỹ thuật. Trong ngành xây dựng đều có quy định rõ về các nguyên tắc thiết kế, tiêu chuẩn thiết kế kiến trúc, từ cơ bản tới phức tạp. Các nhà kiến trúc sư cần tuân thủ theo đúng nguyên tắc này để tính toán kỹ lưỡng sao cho đảm bảo cấu trúc hạ tầng được an toàn tuyệt đối, đưa ra những con số chính xác nhất trong bản vẽ kiến trúc của mình.

Những số liệu trình bày trên bản vẽ phải có cơ sở, được tính toán chính xác và dựa trên kinh nghiệm thực tế. Như vậy, công trình hoàn thiện mới bền vững, đảm bảo an toàn và hạn chế tối đa những sự cố nguy hiểm xảy ra trong suốt quá trình xây dựng và đưa vào sử dụng.

Tiết kiệm chi phí tối đa

Đây là vấn đề tất cả các chủ nhà, chủ đầu tư đều quan tâm bởi nó liên quan đến chi phí bỏ ra. Do đó, khi chọn đơn vị kiến trúc nhà ở Việt Nam, gia chủ rất khắt khe và lựa chọn kỹ lưỡng nhằm tối ưu được chi phí và dễ dàng kiểm soát số tiền bỏ ra cho công trình của mình. Một lựa chọn hoàn hảo sẽ giúp chủ đầu tư cắt bớt số tiền rót vốn không cần thiết mà vẫn đảm bảo vẻ đẹp, tính bền vững, sang trọng cho công trình.

Thông thường, thiết kế kiến trúc công trình biệt thự hay những công trình đồ sộ, quy mô lớn đòi hỏi chi phí khổng lồ so với nhà phố, nhà ở thông thường. Nhưng tuỳ theo túi tiền mà bạn có thể giảm thiểu chi phí ở 1 số hạng mục không cần thiết. Hoặc, tận dụng những nguồn lực có sẵn, đơn giản hoá bản thiết cũng là những cách tiết kiệm hợp lý.

Gắn liền với giá trị xã hội

Yếu tố này ít ai để ý. Bởi đa số những gia chủ, các nhà thiết kế khi lên ý tưởng cho công trình của mình sẽ dựa vào giá trị của một nền văn hóa hay phong cách của thời kỳ nào đó để xây dựng. Do đó, một công trình hoàn hảo sẽ gắn liền với một giá trị xã hội nào đó, vừa phục vụ cho mục đích cá nhân vừa góp phần tôn lên nét văn hóa, bảo tồn cái đẹp cho nước nhà hoặc âm hưởng thế giới.

Mặt khác, cũng cần quan tâm đến việc đảm bảo an toàn cho những người xung quanh. Ví dụ, khi bố trí mặt tiền nhà ống 3 tầng, các nhà kiến trúc sư cần để ý tới dân cư xung quanh hoặc đáp ứng tính di chuyển của phương tiện, tránh ảnh hưởng đến cộng đồng hoặc làm mất mỹ quan cho không gian chung.

Top 15 phong cách kiến trúc được ưu chuộng tại Việt Nam hiện nay

Những kiến trúc nổi tiếng ở Việt Nam ảnh hưởng rất nhiều vào tư duy và khẳng định sự phát triển trong lĩnh vực hạ tầng của nước nhà. Đồng thời, nó cũng giúp thể hiện giá trị, tính cách và gu thẩm mỹ cá nhân rất rõ nét. Do đó, đây được xem là lĩnh vực luôn được đông đảo người tiêu dùng tại Việt Nam quan tâm và không bao giờ bỏ qua khi muốn xây dựng nhà ở hay bất cứ công trình nào. Dưới đây là Top 15 kiến trúc nhà hiện đại đẹp của Việt Nam được đánh giá và xếp hạng lựa chọn cao, khách hàng có thể tham khảo:

Phong cách kiến trúc nội thất hiện đại

Phong cách kiến trúc nội thất hiện đại thường tập trung nhiều vào thiết kế nhỏ gọn, tinh giản bằng những đường thẳng vuông vắn và kiểu dáng thấp. Đồ nội thất chủ yếu được làm từ các chất liệu hiện đại như gỗ, kính, kim loại hay nhựa cao cấp giúp cho không gian đơn giản, hiện đại mà vẫn trẻ trung. Kiến trúc hiện đại chủ yếu dùng gam màu trung tính như trắng, xám, be, nâu, đen nhấn nhá thêm với gam màu mạnh để tạo sự ấn tượng cho toàn bộ không gian.

Phong cách kiến trúc nội thất hiện đại

Style hiện đại thường tập trung nhiều vào thiết kế nhỏ gọn, tinh giản

Phong cách kiến trúc nội thất tân cổ điển

Là sự cách tân từ phong cách cổ điển. Bên cạnh việc giữ lại nét đặc trưng hào nhoáng, lộng lẫy từ cổ điển style, thì không gian nội thất tân cổ điển lại được mặc thêm lớp áo “tươi mới, đơn giản hơn” so với không gian trầm lắng của cổ điển trước đó. Các đường nét chạm khắc tỉ mỉ, uốn lượn được giảm tối đa, thay thế bằng những nét hiện đại, đơn giản của cận hiện đại style.

Phong cách kiến trúc nội thất cổ điển

Không gian theo phong cách này toát lên vẻ quý tộc và cực kỳ nguy nga, tráng lệ. Điểm lưu ý của style này là từng chi tiết, họa tiết phải thật sự hài hòa với đồ nội thất trong tổng thể căn phòng. Các đồ nội thất như ghế sofa, rèm cửa, thảm trải sàn, đèn chùm, … chọn kiểu dáng đối xứng, cân đối, họa tiết cầu kỳ. Sử dụng những gam màu quý phái như đỏ, nâu sẫm, vàng đồng.

Phong cách kiến trúc nội thất Bắc Âu

Nhà ở theo style này đang phát triển vô cùng mạnh mẽ tại thị trường Việt Nam trong những năm gần đây. Phong cách Bắc Âu thể hiện được sự sang trọng thông qua màu sắc sử dụng chủ đạo trong thiết kế này. Tông màu sáng trắng, kem hay màu nâu là những màu sắc chủ yếu cho phong cách Bắc Âu. Đặc biệt, không thiếu yếu tố là ốp sàn gỗ cho nền nhà.

Phong cách kiến trúc nội thất Bắc Âu

Lối kiến trúc Bắc Âu thể hiện được sự sang trọng thông qua màu sắc nhẹ nhàng và ốp sàn gỗ

Phong cách kiến trúc nội thất Vintage

Là phong cách trang trí nội thất kết hợp giữa các yếu tố hiện đại và cổ điển, lấy cảm hứng từ các thập niên trước. Đặc trưng của phong cách thiết kế này là tái sử dụng các đồ vật cũ để tạo nên cho nó một chức năng mới hoặc những đồ dùng mới nhưng được thiết kế theo phong cách xưa cũ.

Phong cách kiến trúc nội thất Scandinavian

Là phong cách kiến trúc bắt nguồn từ Bắc Âu, lối thiết kế cân bằng giữa vẻ đẹp và sự tiện dụng, đề cao các yếu tố đơn giản tập trung vào những thứ thiết yếu. Phong cách nội thất Scandinavian đem lại sự tự do, thoải mái cho con người và sự thoáng đãng cho không gian.

Phong cách kiến trúc nội thất đương đại

Điểm đặc biệt của style này là không có đặc trưng nào cố định. Vì đồ nội thất “phong cách đương đại” sẽ thay đổi theo từng nằm, không cố định. Tuy nhiên, đồ nội thất chủ yếu có gam màu trung tính mạnh mẽ như xanh thẫm, xám và có kiểu dáng trang nhã là vài điểm đặc trưng để nhận biết phong cách này.

Phong cách kiến trúc nội thất Retro

Phong cách Retro mang hơi thở của style cổ điển trong cuộc sống hiện đại. Tuy nhiên, đồ nội thất và những chi tiết phức tạp sẽ được lược giản sao cho phù hợp hơn. Đồ nội thất phong cách này có kiểu dáng và màu sắc đa dạng, chủ yếu là gam màu đỏ, cam, vàng, xanh lam và màu nâu.

Phong cách kiến trúc nội thất Retro

Retro mang hơi thở của style cổ điển lấy cảm hứng từ cuộc sống hiện đại

Phong cách kiến trúc nội thất Zen

Là sự kết hợp giữa phong cách tối giản và phong cách Nhật Bản. Các phong cách thiết kế kiến trúc này mang tới cho ngôi nhà cảm giác yên bình và thư thái. Zen là “thiền” nên bạn dễ dàng cảm nhận được điều này qua cách bài trí đơn giản trong mọi ngóc ngách của căn phòng. Để có thiết kế nội thất theo phong cách Zen, gia chủ cần loại bỏ đồ điện tử và thay thế chúng bằng nội thất từ gỗ tự nhiên, cây cảnh.

Phong cách kiến trúc nội thất tối giản

Phong cách thiết kế tối giản hướng đến sự đơn giản, lược bỏ các chi tiết rườm rà trong kiểu dáng và cách bài trí. Nội thất của phong cách này có kiểu dáng cực kỳ giản đơn, không có chi tiết uốn lượn hay chạm khắc nào, không có hoạ tiết rối mắt hay màu sắc sặc sỡ. Không gian của phong cách tối giản khá rộng mở, không bị ngăn cách vì vách ngăn hay đồ trang trí. Gam màu chủ đạo là trắng, đen.

Phong cách kiến trúc nội thất Art Nouveau

Đây là phong cách lãng mạn, quyến rũ vì nó khởi nguồn từ một cửa hàng nhỏ tại Paris Pháp. Đồ nội thất sử dụng trong không gian của style này lấy đường cong làm điểm nhấn, mang hơi hướng Art Nouveau, lấy cảm hứng từ đường cong của người phụ nữ.

Phong cách kiến trúc nội thất Rustic

Là kiểu nội thất cần có sự dung hòa với thiên nhiên. Những nội thất sử dụng trong nhà ở theo phong cách Rustic chủ yếu đều có nét mộc mạc, thô sơ. Ví dụ như những bức tường bằng đá tự nhiên hay gạch thô mang đến sự độc đáo cho thiết kế này.

Phong cách kiến trúc nội thất Rustic

Rustic là kiểu phong cách mà nội thất cần có sự dung hòa với thiên nhiên

Phong cách kiến trúc nội thất Đông Dương

Đồ nội thất sử dụng trong phong cách Đông Dương thường được làm từ gỗ, tre nứa, gạch nung. Các đường nét trong không gian được trang trí bằng hoạ tiết của phương Đông, như những tấm bình phong ngăn cách, mang tới một không gian nội thất trang nghiêm, đậm nét truyền thống.

Phong cách kiến trúc nội thất Hitech

Phong cách này có sự xuất hiện chủ yếu của nội thất tiện nghi, thông minh. Những đặc điểm đặc trưng của Hitech là hiện đại, sáng bóng và sang trọng. Đồ nội thất Hitech thường được bày trí tối giản, đảm bảo tăng giá trị đẳng cấp cho chủ sở hữu mà không cần sử dụng chi tiết phức tạp.

Phong cách kiến trúc nội thất Baroque

Phong cách nội thất Baroque được xem là style có sức ảnh hưởng lớn trong giới thiết kế nội thất, kéo dài đến tận giữa thế kỷ 18. Nội thất phong cách này toát lên vẻ sang trọng, quý tộc nhờ những đường nét chạm trổ tỉ mỉ, mềm mại, chân cong, sơn vàng bóng loáng, bọc vải cẩm nhung hoặc lụa, … Đây là những chi tiết khá đặc trưng trong Baroque style.

Nên lựa chọn phong cách kiến trúc Việt Nam nào cho nhà ở hiện nay?

Câu trả lời còn phụ thuộc vào sở thích, nhu cầu và mục đích của từng gia chủ, từng công trình. Hiện nay, thiết kế kiến trúc nhà ở được thực hiện theo nhiều phong cách khác nhau. Tuy nhiên, dễ dàng lựa chọn dựa vào 3 style cơ bản đó là cổ điển, tân cổ điển và hiện đại. Các ngôi nhà ở Việt Nam, đặc biệt là khu vực thành thị thường xoay quanh 3 phong cách này là chủ yếu.

Nên chọn các loại kiến trúc nhà ở dựa vào nhu cầu, sở thích của mỗi gia chủ

Nên chọn các loại kiến trúc nhà ở dựa vào nhu cầu, sở thích của mỗi gia chủ

Đặc trưng riêng của những phong cách kiến trúc ở Việt Nam đem lại cho ngôi nhà của mỗi gia chủ những chi tiết ấn tượng, tôn lên giá trị riêng. Điểm chấm phá ở đây là mỗi người sẽ có sự kết hợp, lên thiết kế bản vẽ hoàn toàn không giống nhau. Cũng là chọn chung một style đó nhưng cảm hứng để xây dựng của mỗi ngôi nhà, mỗi công trình đều hoàn toàn riêng biệt. Kiến trúc nhà ở vì thế dù cùng chung phong cách nhưng vẫn “tỏa sáng” đa dạng, chưa đựng giá trị văn hóa, xã hội cách rõ nét.

Bạn có thể tham khảo các phong cách kiến trúc nhà ở đẹp trên để dễ dàng lựa chọn cho mình một style phù hợp nhé! Để được tư vấn chi tiết về vật tư ốp nền nhà sàn gỗ hay các vật liệu decor cao cấp, gia chủ có thể liên hệ nhanh qua số hotline 0931 833 833, tuvansango.com sẽ giải đáp ngay đến bạn. Chúc bạn chọn được phong cách kiến trúc Việt Nam hoàn hảo cho riêng mình.

Đánh giá


source https://tuvansango.com/phong-cach-kien-truc

Thứ Ba, 23 tháng 11, 2021

Báo giá sàn gỗ công nghiệp, sàn nhựa đầy đủ nhất 2021

Bạn cần tham khảo báo giá sàn gỗ công nghiệp, tự nhiên, sàn nhựa,…?

Bạn đang cân nhắc, so sánh các loại sàn gỗ để đưa ra lựa chọn phù hợp với ngân sách của mình.

Hoặc bạn đang cần file báo giá excel để gửi khách hàng.

Bài viết này tổng hợp đầy đủ báo giá sàn gỗ của các thương hiệu nổi tiếng đang được  phân phối tại TuVanSanGo, có file excel download dễ dàng với chỉ 1 cú nhấp chuột.

Link Download báo giá sàn gỗ file Excel

Phân loại Thương hiệu Link báo giá file excel
Báo giá sàn gỗ tự nhiên sàn gỗ Engineered Ekogreen Tải về
Báo giá sàn gỗ công nghiệp sàn gỗ Malaysia Hillman Tải về
sàn gỗ Lamton Tải về
Sàn gỗ chống nước Lamton AquaGuard Tải về
Sàn gỗ Hàn Quốc Dongwha Tải về
Sàn gỗ Nga Floorpan Tải về
Sàn gỗ Thổ Nhĩ Kỳ Artfloor Tải về
Báo giá sàn nhựa giả gỗ Sàn nhựa dán keo Dongwha Tải về
Sàn nhựa hèm khóa Amazfloor Tải về
Báo giá gỗ nhựa ngoài trời Skywood Tải về
Báo giá sàn thể thao Sportfloor Tải về
Báo giá phụ kiện sàn gỗ Floordi Tải về

Báo giá sàn gỗ tự nhiên Ekogreen

Ekogreen là thương hiệu sàn gỗ kỹ thuật Engineered được ưu chuộng tại Việt Nam.

Đây là sự kết hợp hoàn hảo của bề mặt gỗ tự nhiên cao cấp và chất lượng vượt trội của cốt gỗ công nghiệp.

Dĩ nhiên, giá sàn gỗ tự nhiên Ekogreen không hề rẻ, giá dao động từ 1.650.000 vnđ/m2 đến 2.780.000 vnđ/m2.

Với những ai yêu thích vẽ đẹp độc nhất vô nhị của gỗ tự nhiên thì đây là sự lựa chọn tuyệt vời.

Tên sản phẩm Kích thước Giá tiền
Bộ sưu tập I PREMIUM 15/3MM
EP6801 Jatoba 1210 x 122 x 15/3mm
1.850.000đ/m2
EP6802 Oak Natural 1.920.000đ/m2
EP6803 Oak Smouldered Rustic
EP6804 Oak London Dark Rustic
EP6805 Oak Amsterdam Dark
EP6806 American Walnut 2.050.000đ/m2
EP6807 Cumaru 1.850.000đ/m2
Bộ sưu tập I SIGNATURE 15/3MM
ES6801 Jatoba 1900 x 190 x 15/3mm 2.050.000đ/m2
ES6802 Oak Natural  2.250.000đ/m2
ES6803 Oak Smouldered Rustic
ES6804 Oak London Dark Rustic
ES6805 Oak Amsterdam Dark
ES6806 American Walnut 2.780.000đ/m2
Bộ sưu tập I EKO HERRINGBONE 15/3MM
EH6661 Jatoba Natural 600 x 90 x 15/3mm 1.650.000đ/m2
EH6662 Oak Natural
EH6663 American Walnut 2.000.000đ/m2
EH6664 Cumnaru Natural 1.700.000đ/m2

Báo giá sàn gỗ công nghiệp mới nhất 2021

Hiện tại TuVanSanGo đang phân phối 5 thương hiệu sàn gỗ công nghiệp nổi tiếng tại Việt Nam, bao gồm: Hillman, Lamton, Artfloor, Floorpan và Dongwha.

Mức giá của 5 dòng sàn này thuộc tầm trung và cận cao cấp.

Cụ thể mời Quý khách tham khảm bảng giá mới nhất 2021 của từng thương hiệu bên dưới.

Báo giá sàn gỗ công nghiệp Malaysia Hillman

Ra mắt đầu năm 2021, Hillman là một trong những thương hiệu sàn gỗ Malaysia đột phá trong năm vừa qua.

Với khả năng chống nước lên đến 24 giờ (AQ5 – độ trương nở ≤ 5%), Hillman được mệnh danh là dòng sàn gỗ chuyên dụng cho vùng biển, hoàn toàn phù hợp với khí hậu nhiệt đới gió mùa tại Việt Nam.

Hiện tại, Hillman chỉ mới có bộ sưu tập 8mm, tuy nhiên theo đánh giá từ khách hàng thì chất lượng không thua kém dòng sàn 12mm trên thị trường cả về cảm nhận và độ bền.

Giá sàn gỗ Malaysia Hillman cũng vô cùng hợp lý, chỉ 455.000 vnđ/m2.

Đây là sự lựa chọn tầm trung vô cùng hợp lý.

Tên sản phẩm Độ dày Giá tiền
H1001 Silk Grey
8mm, bản to 445.000đ/m2
H1002 Attersee Dark Oak 8mm, bản to 445.000đ/m2
H1006 Sionne Oak Honey 8mm, bản to 445.000đ/m2
H1007 Sionne Oak Copper 8mm, bản to 445.000đ/m2
H1033 Vesuvio Teak 8mm, bản to 445.000đ/m2
H1036 Sinonne Oak 8mm, bản to 445.000đ/m2
H1041 Smart Walnut 8mm, bản to 445.000đ/m2
H1043 Red Ash Fawn 8mm, bản to 445.000đ/m2

Báo giá sàn gỗ Lamton

Một trong những thương hiệu sàn gỗ đạt tiêu chuẩn chất lượng Hoa Kỳ, Lamton đã khẳng định vị trí trong ngành sàn gỗ tại Việt Nam.

Đặc biệt nổi bật với 2 bộ sưu tập sàn gỗ xương cá có một không hai Chevron và Herringbone.

Giá sàn gỗ Lamton cũng vô cùng hạt dẻ chỉ từ 275.000 vnđ/m2 đến 565.000 vnđ/m2 tùy loại.

Tên sản phẩm Kích thước Giá tiền
Bộ sưu tập | RUSTIC
D8809 Walnut 8mm, bản to 275.000đ/m2
D8806 Polar Champagne 8mm, bản to 290.000đ/m2
D8807 Odessa Mahogany
D8808 Taupe
D8809 Walnut
D8810 Brazilian Cherry
D8811 Metalic Grey
D8812 Riviera Oak
D8813 Royal Oak Natural
D8814 Sunshine caramel
D8815 Black Dark Grey
Bộ sưu tập | HAVANA
D2300 Dark Walnut 12mm, bản to 380.000đ/m2
D3031 Sonoma French Oak
D3034 Chocolate Oak
D3035 Canyon Latte Oak
D3037 Canyon Cherry Oak
D3038 Pepper Brown
D3079 Old Station Oak
D2301 Eiche
D2302 Plus Grey Oak
D2303 Empire
D2304 Light Chestout
D2305 Dolce Walnut
Bộ sưu tập | CHEVRON
D3083 Avenue 12mm 545.000đ/m2
D3086 Salamanca Coloured
D3088 Lauzes
D3089 Lausanne Coloured
Bộ sưu tập | HERRINGBONE
D8190HR Light Smoked 12mm 565.000đ/m2
D8215HR Black Aramis
D8230HR Brown Parquet
D8260HR Cobb Levana
D8270HR Rustic Brushed
D8280HR San Diego
D8290HR Solutions Carina

Báo giá sàn gỗ chống nước Lamton AquaGuard

Nếu bạn đang tìm kiếm báo giá sàn gỗ chống nước tiêu chuẩn Mỹ, thì Lamton AquaGuard là một sự lựa chọn sáng suốt.

Sở hữu mức độ chống nước cấp 4 (AQ4) với độ trương nở chỉ dưới 8% và được bảo hành ngập nước lên đến 24h, Lamton AquaGuard sẽ là lựa chọn hàng đầu cho khách hàng.

Về giá cả, chỉ từ 355.000 vnđ/m2, là một mức giá quá hời phải không nào.

Tên sản phẩm Kích thước Giá tiền
AG801 Extra Mood 8mm, bản nhỏ 355.000đ/m2
AG802 Salt Sand 8mm, bản nhỏ 355.000đ/m2
AG803 Warm Shadock 8mm, bản nhỏ 355.000đ/m2
AG804 Dolly Empire 8mm, bản nhỏ 355.000đ/m2
AG1201 Station Light 12mm, bản nhỏ 455.000đ/m2
AG1202 Regal Moss 12mm, bản nhỏ 455.000đ/m2
AG1203 Taupe Private 12mm, bản nhỏ 455.000đ/m2
AG1204 Brick Bounce 12mm, bản nhỏ 455.000đ/m2
AG1205 Calm Pure 12mm, bản nhỏ 455.000đ/m2
AG1206 Power Gold 12mm, bản nhỏ 455.000đ/m2
AG1207 Daffodil Modern 12mm, bản nhỏ 455.000đ/m2
AG1208 Bronze Snappy 12mm, bản nhỏ 455.000đ/m2

Báo giá sàn gỗ  Artfloor

Artfloor là một trong những thương hiệu sàn gỗ hàng đầu tại Thổ Nhĩ Kỳ, được sản xuất bởi tập đoàn đa quốc gia Kastamonu.

Từ khi bắt đầu xuất hiện tại thị trường Việt Nam, sàn gỗ Artfloor đã tạo ra một làn sóng mới ấn tượng đặc biệt thu hút với người dùng yêu thích sàn gỗ.

Hiện tại sàn gỗ Artfloor có độ dày 8mm và 10mm, giá chỉ từ 385.000 vnđ/m2 đến 455.000 vnđ/m2.

Tên sản phẩm Kích thước Giá tiền
Bộ sưu tập | URBAN
AU001 Cenevre 8mm (1205 x 197 x 8)
385.000đ/m2
AU002 Madrid
AU003 Monaco
AU004 Rome
AU005 Vitana
AU006 Lizbon
AU007 Paris
AU008 Barcelona
AU010 Munih
Bộ sưu tập | REGISTER
AR001 Volga 8mm (1295 x 193 x 8)
385.000đ/m2

AR002 Niagara
AR003 Nil
AR004 Firat
AR006 Tuna
Bộ sưu tập | NATURAL
AN003 Jakarta Merbau 10mm (1205 x 160 x 10)
455.000đ/m2
AN009 Lefkas Mese
AN012 Natural Cam
AN014 Antil Beyaz
AN016 Altinkum
AN017 Tutun Mese
AN018 Kum Mese
AN019 Albatros
AN020 Dibek Mese

Báo giá sàn gỗ công nghiệp Dongwha

Dongwha là một trong những thương hiệu sàn gỗ hàng đầu tại Hàn Quốc và đã khá quen thuộc với người Việt trong những năm gần đây.

Sàn gỗ Dongwha hội tụ hầu hết nhưng ưu điểm vượt trội và khắc phục được những nhược điểm của ván sàn công nghiệp.

Đặc biệt về giá cả và màu sắc luôn được dân trong nghề đánh giá cao.

Tên sản phẩm Kích thước Giá tiền
Bộ sưu tập | NATUS – TRENDY
NT001 Chic Oak 8mm (1207 x 192 x 8)
365.000đ/m2
NT002 Comfort Oak
NT003 Origin Teak Light
NT006 Loft Grey
NT009 Grand Yellow Oak
NT011 Fine Teak
NT012 Nature Brown Walnut
Bộ sưu tập | NATUS – CLASSY
NC002 Yellow Oak 12mm (1207 x 123 x 12)

485.000vnđ/m2
NC004 Brown Oak
NC005 Luna Oak
NC006 Natural Walnut Dark
Mã màu nhận đặt hàng theo yêu cầu
NT004 Rustic Oak Brown 8mm (1207 x 192 x 8) 365.000đ/m2
NT005 Select Oak
NT007 Heritage Grey
NT008 Mature Dark
NT010 Elegant Walnut
NC001 Silver Oak 12mm (1207 x 123 x 12) 485.000vnđ/m2
NC003 Urban Oak

Báo giá sàn gỗ Floorpan

Nếu bạn yêu thích vẻ đẹp mộc mạc, đậm chất Nga, thì sàn gỗ Floorpan là lựa chọn dành cho bạn.

Với bộ sưu tập đa dạng, chất lượng vượt trội, giá cả phải chăng, sàn gỗ Floorpan luôn được ưu chuộng trên khắp thế giới và cả Việt Nam.

Tên sản phẩm Kích thước Giá tiền
Bộ sưu tập | RED
FP24 Canyon Oak Light 8mm (1380 x 193 x 8) 415.000đ/m2
FP27 Senegal Oak
FP28 Royal Oak Natural
FP33 French Oak Dark
Bộ sưu tập | ORANGE
FP953.1 Oak San Marin 8mm (1380 x 195 x 8) 425.000đ/m2
FP954 Tirol Oak
FP955 Caramel Oak
FP956 Natur Oak
Bộ sưu tập | BROWN
FP958 Hickory 8mm (1380 x 195 x 8) 415.000đ/m2
FP959 Koa
FP964 Andiroba
Bộ sưu tập | BLACK
FP45 Oak Price 8mm (1380 x 193 x 8) 425.000đ/m2
FP46 Cork Oak
FP48 Indian Oak Sandy
FP850 Oak Aivary
Bộ sưu tập | STONE
FT002 Sial Opal 8mm (1206 x 402 x 8) 465.000đ/m2
FT003 Necef
FT004 Beige Concrete
FT005 Zircon
FT006 Jasper
FT007 Gray Concrete
Bộ sưu tập | RUBY
FP551 Rembrandt Oak 12mm (1380 x 159 x 12) 595.000đ/m2
FP552 Matisse Oak
FP553 Renoir Oak
FP555 Renaissance Pine
Bộ sưu tập | EMERALD
FP559 Magellan Oak 12mm (1380 x 193 x 12) 595.000đ/m2
FP560 Cousteau Oak
FP562 Bering Oak
Bộ sưu tập | SUNFLOOR
SF103 Rhodes Oak 12mm (1380 x 159 x 12) 595.000đ/m2
SF105 Alhambra Oak

Bảng giá sàn nhựa giả gỗ

Với mức giá rẻ hơn, ưu điểm vượt trội trong khả năng chống nước và dễ dàng thi công lắp đặt, sàn nhựa vẫn luôn chiếm được vị trí trong thị trường vật liệu lát sàn.

Tại tuvansango.com chúng tôi đang phân phối 2 dòng sàn nhựa, gồm sàn nhựa dán keo Dongwha Hàn Quốc và sàn nhựa hèm khóa Amazfloor.

Mời các bạn tham khảo báo giá của từng thương hiệu.

Báo giá sàn nhựa dán keo Dongwha

Dòng sàn nhựa dán keo Hàn Quốc luôn là lựa chọn hàng đầu, không chỉ về chất lượng, mà về giá cả cũng rất phải chăng.

Tên sản phẩm Kích thước Giá tiền
Bộ sưu tập | VÂN GỖ
NW1509 Natural Wood 3mm (935 x 187 x 3) 285.000đ/m2
RW1205 Rustic Wood
BW1217 Basic Wood
NW1510 Natural Wood
NW1514 Natural Wood
UW1302 Unique Wood
UW1303 Unique Wood
VW1504 Vintage Wood
Bộ sưu tập | VÂN THẢM
CS1264 Carpet 3mm (470 x 470 x 3) 285.000đ/m2
CS1264 Carpet
WS1525 Woven
WS1521 Woven

Báo giá sàn nhựa hèm khóa Amazfloor

Với dòng sàn nhựa hèm khóa, là sự kết hợp hoàn hảo giữa ưu điểm của sàn nhựa và ván sàn công nghiệp.

Từ đó vừa có khả năng kháng nước tuyệt vời, với dễ dàng lắp đặt với hệ thống hèm khóa thông minh.

Không chỉ vậy, với Amazfloor bề mặt vân gỗ và màu sắc chân thực, mang lại cho người dùng một vật liệu lát sàn hoàn hảo.

Giá sàn nhựa Amazfloor có phần nhỉnh hơn so với các loại sàn nhựa dán keo khác.

Tên sản phẩm Kích thước Giá tiền
AM8301 Colonial Oak
4mm (1230 x 145 x 4) 370.000đ/m2
AM8302 Aspen Oak
AM8303 Bourbon Oak
AM8304 Penfold Hickory
AM8305 Colorado Oak
AM8306 Blonde Oak
AM8307 American Cherry
AM8308 Vista Oak
Bộ sưu tập | LADONNA
AM8401 Noblesse Andiroba 4mm (1220 x 180 x 4) 370.000đ/m2
AM8402 Canyon Cherry Oak
AM8403 Elegant Walnut
AM8404 Frenck Oak Dark

Trên đây là báo giá sàn gỗ công nghiệp, sàn tự nhiên, sàn nhựa, gỗ nhựa ngoài trời, phụ kiện sàn gỗ,… cập nhất mới nhất 2021. Quý khách có thể tải bảo giá file excel theo từng dòng sản phẩm. Ngoài ra, chúng tôi còn có báo giá các mặt hàng giảm giá thanh lý mẫu, tuy nhiên do mức giá này thay đổi liên tục, vì thế nếu Quý khách cần báo giá mẫu thanh lý vui lòng liên hệ số hotline 0931 833 833 hoặc đăng ký nhận báo giá chi tiết tại đây để được hỗ trợ nhanh nhất.

5/5 - (1 bình chọn)


source https://tuvansango.com/bao-gia-san-go

Thứ Hai, 22 tháng 11, 2021

Báo giá sàn gỗ công nghiệp Malaysia mới nhất 2021

Ván sàn Malaysia là dòng sản phẩm được ưa chuộng hàng đầu tại thị trường Việt Nam. Nhu cầu tìm kiếm những loại sàn xuất xứ Malaysia chất lượng cao, chính hãng là cực kỳ lớn trước thực trạng có quá nhiều dòng hàng gắn mác công nghệ Malai để qua mắt và gây nhầm lẫn cho người tiêu dùng. Vậy đâu là sàn Malaysia tốt nhất và bảng giá sàn gỗ công nghiệp Malaysia cụ thể như thế nào? Cùng tìm hiểu ở bài viết này nhé!

Sàn gỗ Malaysia chính hãng minh bạch về giá thành và thông tin sản phẩm

Sàn gỗ Malaysia chính hãng minh bạch về giá thành và thông tin sản phẩm

Cấu tạo sàn gỗ Malaysia có gì đặc biệt?

So với nhiều dòng sản phẩm phổ thông có mặt tại thị trường Việt Nam, ván gỗ xuất xứ từ Malaysia có nhiều điểm khác biệt từ cấu trúc bền bỉ. Một tấm sàn cao cấp chính hãng từ Malaysia sẽ có cấu tạo các lớp sau.

Cấu tạo sàn gỗ Malaysia

Cấu tạo sàn gỗ Malaysia sở hữu cốt gỗ HDF nhiệt đới bền chặt.

  • Lớp phủ bề mặt: Một lớp phủ dạng trong suốt có độ bóng giúp tăng tính thẩm mỹ, chống trầy xước và phai màu cho tấm ván gỗ. Được thiết kế theo tiêu chuẩn từ AC4 trở lên để đảm bảo độ bền tốt nhất.
  • Lớp vân gỗ trang trí: Sử dụng công nghệ giấy in cao cấp và các mẫu vân gỗ đặc sắc nhằm đem đến tính thẩm mỹ sắc sảo và chân thực nhất, nâng tầm không gian sống.
  • Cốt gỗ rừng lâu năm: Malaysia được biết đến với hệ sinh thái rừng phong phú với những cánh rừng nhiệt đới nhiều năm tuổi. Cốt gỗ từ quốc gia này được đánh giá rất cao về độ bền đem đến tuổi thọ cao cho ván sàn.
  • Lớp đế chịu lực: Lớp đế lót dưới cùng của tấm ván được cấu thành từ hợp chất có độ co giãn ổn định, chống hơi ẩm tốt và có khả năng chịu lực.

Sàn gỗ Malaysia có chịu được nước không?

Sử dụng cốt gỗ cao cấp nên độ bền của các loại sàn nhập khẩu từ quốc gia được mệnh danh “thủ phủ sàn gỗ Châu Á” này cực kỳ cao. Bởi vậy, sàn Malaysia được đánh giá có chất lượng top đầu tại thị trường ván sàn Việt Nam. Ngoài độ bền thì nhiều người dùng Việt cũng hết sức quan tâm đến khả năng chống nước của gỗ lát sàn nhà. Trên thực tế, ván gỗ lát sàn từ Malaysia có khả năng chịu nước cực kỳ tốt bởi cốt gỗ đặc trưng của quốc gia này có tính thích nghi tốt với kiểu khí hậu nóng ẩm khu vực Đông Nam Á.

Sàn gỗ Malaysia có khả năng chống nước tốt

Sàn gỗ Malaysia nhập khẩu cao cấp có khả năng chịu nước tối ưu

Tuy nhiên, điều này chỉ đúng với những loại sàn có xuất xứ chính hãng. Những sản phẩm hàng giả, hàng nhái gắn mác sàn công nghệ Malaysia được sản xuất tại Việt Nam hay Trung Quốc đều không đảm bảo được tiêu chí chống nước này. Hàng nhái dễ trương nở và phồng rộp bề mặt khi gặp nước khác biệt hoàn toàn với khả năng chịu nước trong hàng chục giờ đồng hồ của sàn chính hãng. Do đó, giá sàn gỗ công nghiệp chịu nước chính hãng Malaysia luôn cao hơn hẳn so với các loại hàng nhái khác.

Sàn gỗ Malaysia nào tốt nhất trên thị trường?

Nhu cầu lắp sàn gỗ chịu nước Malaysia của người tiêu dùng Việt là rất lớn. Một quốc gia có kiểu khí hậu gió mùa nóng ẩm, mưa nhiều như Việt Nam việc tìm kiếm vật liệu ốp lát nội thất chịu ẩm, chịu nước tốt là cần thiết để tránh được những hư hỏng trong quá trình sử dụng. Nhưng đứng trước nhiều lựa chọn, lẫn lộn giữa hàng chính hãng và hàng nhái không ít người mua cảm thấy bối rối. Loại sàn Malaysia nào mới là hàng chính hãng tốt nhất trên thị trường? Đây là câu hỏi được nhiều người đặt ra. Thực tế để đề cập đến những thương hiệu sàn gỗ công nghiệp Malaysia chính hãng ở Việt Nam thì không nhiều. Đa số là những thương hiệu trôi nổi tên tuổi mập mờ được gắn mác công nghệ Malay để qua mắt người dùng và gây nhiễu thị trường. Tuy nhiên để khách quan mà nói vẫn có những thương hiệu uy tín nhập khẩu trực tiếp từ Malaysia đem đến chất lượng cao cấp cho người dùng Việt, trong đó phải đề cập đến thương hiệu Hillman nổi tiếng tại Malaysia.

Hillman - Sàn gỗ chuyên dụng cho vùng biển

Hillman được đánh giá là dòng sàn gỗ công nghiệp chuyên dụng cho khu vực có độ ẩm cao

Hillman được đánh giá là dòng sàn công nghiệp có nhiều đột phá và cải tiến vượt qua nhiều thương hiệu truyền thống của Malaysia. Thế hệ sàn ván gỗ mới có khả năng thích nghi cực kỳ tốt với môi trường độ ẩm cao, chống nước tốt. Bởi vậy mà Hillman còn có tên gọi khác đó là “sàn gỗ chuyên dụng dành cho vùng biển”. Đây thực sự xứng đáng là một sản phẩm hàng đầu của đất nước tháp đôi.

Ưu điểm sàn gỗ công nghiệp chịu nước 48H Hillman Malaysia

Dẫn đầu về chất lượng trong phân khúc dòng sàn cao cấp từ Malaysia, Hillman hội tụ nhiều ưu điểm nổi bật của nền công nghiệp sản xuất ván gỗ nổi tiếng Châu Á.

  • Cốt gỗ đặc thù Tropical bền bỉ: Sử dụng 100% gỗ từ những cánh rừng nhiệt đới lâu năm, Hillman sở hữu độ cứng cao, bền bỉ có khả năng chịu được lực tác động mạnh từ bên ngoài mà không gây biến dạng tấm ván.
  • Độ trương nở cực kỳ thấp: Cốt gỗ nhiệt đới đặc thù của Hillman đem lại khả năng chịu nước tốt cho ván sàn. Tỷ lệ trương nở chỉ dưới 8% hầu như không gây ra sự thay đổi về cấu trúc trong vòng 24h ngâm nước.
  • Cấu trúc cốt gỗ ổn định: Ngoài khả năng chịu nước tốt, Hillman còn giữ được cấu trúc ổn định kể cả khi tiếp xúc nhiệt độ cao, không gây cong vênh, giãn nở.
  • Sử dụng công nghệ giấy in từ Đức: Khác biệt hoàn toàn so với các sản phẩm cùng xuất xứ, Hillman được sử dụng 100% giấy in vân gỗ nhập khẩu từ Đức cho chất lượng cao cấp nhất về độ sắc nét của chi tiết và chân thật về màu sắc sống động.
Bề mặt ván sàn Malaysia

Bề mặt ván sàn Malaysia chính hãng chất lượng sắc nét, tinh tế và chân thực

  • Tính thẩm mỹ đậm chất Châu Âu: Bề mặt trang trí sử dụng hoàn toàn nguyên liệu và khuôn mẫu từ Germany đem lại cho sàn gỗ chuyên dụng vùng biển tính thẩm mỹ nổi bật hơn so với các sản phẩm cùng xuất xứ từ Malaysia. Phong cách đậm chất Âu là điều dễ nhận thấy ở bộ sưu tập của Hillman giúp nâng tầm cuộc sống thời thượng.
  • Chống mối mọt vượt trội: Với thời gian bảo hành mối mọt lên đến 15 năm chưa từng có tại Việt Nam, ván gỗ lót sàn Hillman tự tin khẳng định điểm ưu việt chống lại tất cả sự phá hoại của côn trùng.
  • Kích thước ván sàn tiêu chuẩn: Thiết kế dựa trên tiêu chuẩn Châu Âu, bộ sưu tập ván gỗ Hillman có độ dày 8mm nhưng lại có độ cứng và bền bỉ không kém cạnh các loại sàn 12mm. Giúp người dùng tiết kiệm được chi phí lắp đặt mà vẫn đảm bảo được chất lượng vượt trội trong quá trình sử dụng.

>> Xem thêm: Ý tưởng trang trí tường phòng khách bằng gỗ đẹp

Cách phân biệt sàn gỗ Malaysia chính hãng bạn cần biết

Có một điều đáng buồn trong thị trường sàn gỗ công nghiệp Malaysia ở Việt Nam đó là có sự xuất hiện của quá nhiều hàng giả, nhái mác sàn Malaysia dưới những cái tên như “Technology Malaysia” (Công nghệ Malaysia), “The Molude Malaysia” (Khuôn mẫu Malaysia),… Đây đều là những chiêu trò gây nhầm lẫn cho người mua. Đa số các loại sàn này được sản xuất trong nước, chât lượng không được kiểm chứng và bán giá thấp hơn sàn chính hãng nhưng sự thật lại có giá quá cao so với chất lượng thực sự của chúng.

Sản phẩm có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng

Sản phẩm có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng đảm bảo tính chất lượng cao

Để phân biệt được sàn Malaysia chính hãng, người mua cần phải tỉnh táo và đánh giá kỹ lưỡng tất cả thông tin về sản phẩm. Các sản phẩm chính gốc sản xuất từ Malaysia thường thể hiện đầy đủ những thông tin sau:

Nguồn gốc xuất xứ

Thể hiện rõ “Made in Malaysia”, địa chỉ nhà máy sản xuất, lô sản xuất, ngày giờ sản xuất. Những sản phẩm gắn mác với những thông tin không rõ ràng thường là những dòng hàng nội địa hoặc không được nhập khẩu chính thống.

Thông số kỹ thuật

Các thông số kỹ thuật về kích thước, chỉ số mài mòn, chỉ số an toàn cho sức khỏe, chỉ số chống cháy, … đều được thể hiện ở bao bì.

Sản phẩm thể hiện thông số kỹ thuật

Sản phẩm thể hiện thông số kỹ thuật rõ ràng giúp bạn an tâm hơn về chất lượng

Hướng dẫn lắp đặt và bảo quản

Các hàng chính hãng luôn thể hiện đầy đủ thông tin nhằm đem đến trải nghiệm tốt nhất cho khách hàng, điều mà các loại hàng nhái thường không quan tâm đến.

Thời gian và thông tin bảo hành minh bạch

Hãy chắc chắn rằng, sản phẩm bạn mua có thời gian bảo hành minh bạch và được hướng dẫn phương thức để bảo hành.

Báo giá sàn gỗ công nghiệp Malaysia chính hãng

Thương hiệu Kích thước Giá thành
Hillman 8mm (1205 x 191 x 8) mm 445.000 đồng/ m2
Robina 8mm (1283 x 193 x 8) mm 265.000 đồng/ m2
Janmi 8mm (1283 x 193 x 8) mm 270.000 đồng/ m2
Inovar 8mm (1288 x 192 x 8) mm 255.000 đồng/ m2
Rainforest 8mm (1205 x 191 x 8) mm 235.000 đồng/ m2
Masfloor 8mm (1210 x 195 x 8) mm 235.000 đồng/ m2
Ruby Floor 8mm (1210 x 195 x 8) mm 235.000 đồng/ m2
Robina 12mm (1283 x 193 x 12) mm 370.000 đồng/ m2
Robina 12mm (1283 x 115 x 12) mm 445.000 đồng/ m2
Janmi 12mm (1283 x 193 x 12) mm 370.000 đồng/ m2
Janmi 12mm (1283 x 115 x 12) mm 445.000 đồng/ m2
Inovar 12mm (1285 x 188 x 12) mm 365.000 đồng/ m2
Inovar 12mm (1200 x 137 x 12) mm 435.000 đồng/ m2
Inovar 12mm (1285 x 137 x 12mm 395.000 đồng/ m2
Rainforest 12mm (1203 x 139 x 12) mm 435.000 đồng/ m2
Ruby Floor 12mm (1210 x 140 x 12) mm 395.000 đồng/ m2
Ruby Floor 12mm (1210 x 195 x 12) mm 360.000 đồng/ m2

Thuộc phân khúc dòng hàng cao cấp, chất lượng cao nên giá gỗ ván sàn công nghiệp Malaysia trên thị trường nhìn chung cao hơn so với các loại bình dân. Điều này cũng dễ hiểu bởi giá thành thường tương đương với chất lượng. Trong đó, các báo giá sàn gỗ Malaysia 12mm thường có giá cao hơn báo giá sàn 8mm. Tuy nhiên, cấu trúc cốt gỗ của sàn Malaysia khá tốt nên các loại sàn 8mm có thể đáp ứng đầy đủ các tiêu chuẩn sử dụng so với sàn 12mm phổ thông trên thị trường.

Sàn gỗ Malaysia 8mm Hillman có mức giá giao động từ 400 đến 500 nghìn đồng trên một mét vuông. Ván sàn công nghiệp chịu nước, chống mối mọt Hillman Malaysia được đánh giá là thế hệ ván sàn chuyên dụng cho vùng biển đầu tiên tại Việt Nam. Nếu bạn đang có nhu cầu tìm kiếm sản phẩm ván gỗ có khả năng chịu nước cực kỳ tốt, tuổi thọ lâu bền thì nhất định không thể bỏ qua lựa chọn này.

Địa chỉ phân phối sàn gỗ Malaysia chính hãng, uy tín

Để chọn được hàng chính hãng thì việc tìm địa chỉ phân phối là rất quan trọng. Đây là đơn vị đứng ra nhập khẩu sản phẩm và là đại diện cam kết về chất lượng cũng như thi công và bảo hành cho khách hàng. Một nhà phân phối lớn, có thương hiệu mạnh và kinh nghiệm thi công dày dặn sẽ là lựa chọn đáng tin cậy cho bạn.

Chọn đơn vị phân phối sàn gỗ Malaysia

Chọn đơn vị phân phối sàn gỗ Malaysia nhập khẩu độc quyền giúp bạn an tâm tuyệt đối

Trong đó, Tư Vấn Sàn Gỗ đang được đánh giá là hệ thống phân phối ván sàn nhập khẩu có mạng lưới lớn nhất tại Việt Nam, có mặt ở khắp 3 miền tại 26 tỉnh thành. Khách hành đến với Floordi có thể yên tâm về chất lượng, cam kết sản phẩm 100% được nhập khẩu trực tiếp từ nhà máy Malaysia, Nga, Thổ Nhĩ Kỳ, … Với hệ thống trải khắp 3 miền cũng giúp khách hàng có thể dễ dàng tìm kiếm và đến cửa hàng trải nghiệm thực tế sản phẩm mà không bị ngăn cách ở địa lý. Đây sẽ là một lựa chọn sáng suốt cho các khách hàng đang tìm kiếm địa chỉ phân phối sàn gỗ Malaysia chính hãng uy tín.

4/5 - (1 bình chọn)


source https://tuvansango.com/bao-gia-san-go-malaysia